Báo giá thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới

BÁO GIÁ

QUOTES

Thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới.

Procedures for applying for a new Investment Registration Certificate.

Yêu cầu của khách hangCustomer requirements

Thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới.

Procedures for applying for a new Investment Registration Certificate.

  1. CƠ SỞ PHÁP LÝLEGAL BASIS
  • Luật Doanh nghiệp 2020 – Enterprise Law 2020
  • Luật Đầu tư 2020 – Investment Law 2020

 

  1. BÁO GIÁ CHI TIẾT – DETAILED QUOTE
STT Thủ tục – Procedure Thời gian xử lý

(ngày làm việc)

Processing Time

(working days)

Phí dịch vụ

(USD)

Service fee

(USD)

 

1 Giấy chứng nhận đăng ký Đầu tư – Investment Registration Certificate 30 ngày

30 days

 

USD
2 Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp – Certificate of Business Registration
3 Con dấu/Stamp

 

 

 

  • DANH SÁCH TÀI LIỆU CẦN CUNG CẤPLIST OF DOCUMENTS TO PROVIDE
STT Tài liệu Document Số lượngAmount Ghi chúNotes
1. –       Giấy phép kinh doanh của công ty nước ngoài/nếu là nhà đầu tư cá nhân thì cung cấp bản scan hộ chiếu

Business license of foreign company/ If you are an individual investor, please provide a passport scan.

 

–       Hộ chiếu của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty dự kiến thành lập

Passport of the owner and legal representative of the company proposed to be established.

 

01 bản – 01 copy

 

– Hợp pháp hóa lãnh sự quán và dịch sao y công chứng

Notarized copy

– Đối với Hộ chiếu E vui lòng gửi bản scan

For E Passport, please send a scanned copy

 

2. 1-   Hợp đồng thuê nhà và giấy tờ pháp lý của địa điểm thuê (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất – Lưu ý trên sổ phải có công trình trên đất)

    House rental contract and legal documents of the rental location (Certificate of land use rights and assets attached to the land – Note that the book must have construction on the land)

 

2-   Giấy tờ pháp lý của bên cho thuê (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp + giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). Nếu là cá nhân thì cung cấp căn cước công dân bản sao y

Legal documents of the lessor (business registration certificate + investment registration certificate). If you are an individual, provide a copy of your citizen identification card.

01 bản

01 copy

Photo đóng dấu treo và giáp lai công ty cho thuê

Photo stamped hanging and armored rental company

3. Tài liệu chứng minh năng lực tài chính: Chứng nhận số dư (Nhà đầu tư cá nhân);

Documents proving financial capacity: Balance certificate (Individual investor);

 

01 bản

01 copy

Chứng nhận số dư nếu ở ngân hàng Việt Nam thì cung cấp bản gốc. Nếu ở ngân hàng nước ngoài/BCTC công ty nước ngoài thì vui lòng hợp pháp hóa lãnh sự quán và dịch công chứng

Balance certificate, if at a Vietnamese bank, provide the original. If you are in a foreign bank/foreign company’s financial statements, please legalize the consulate and notarize it

 

  1. THÔNG TIN CẦN CUNG CẤPINFORMATION TO PROVIDE
STT Thông tin cần cung cấpInformation to provide

 

Nội dungContent
1. Thông tin xin GPKD:

–         Tên công ty (tiếng Việt)

Company Name (Vietnamese) :

–         Tên công ty (tiếng Anh) Company name (English):

–         Tên viết tắt của công ty –Abbreviated name of the company:

–         Địa chỉ trụ sở chính:

Head office address:

–         Số Điện Thoại và Email:

Phone Number and Email

–         Vốn điều lệ:

Charter capital

–         Ngành nghề kinh doanh:

Business lines:

–         Thông tin chủ sở hữu:

Owner Information:

địa chỉ thường trú, số điện thoại, email

permanent address, phone, email.

Thông tin người đại diện theo pháp luật: địa chỉ thường trú, số điện thoại, email

–         Information of legal representative: permanent address, phone, email.

–         Số lượng lao động:

Number of employees:

 

 

…………………………………………………………….

……………………………………………………………

…………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………..,……………………………..

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

+…………………………………………………………..

 

 

 

+……………………………………………………………

 

……………………………………………………………..

………………………………………………………………..

 

2. Vốn Đầu tư của dự án (Investment capital of the project)

Tổng vốn đầu tư (Total investment capital)

+ Vốn góp (Capital contribution) :……….

+ Vốn huy động (Mobilized capital):……….

*Vay (Borrow):………..nguồn vay từ đâu:…..(VD: từ tổ chức tín dụng, công ty mẹ, nguồn khác (Where does the loan come from:….. (e.g. from credit institutions, parent companies, other sources) : ….)

 

 

……………..VNĐ tương đương (equivalent) …………….USD

+ ……………VNĐ tỷ lệ (proportion)…………………………..%

+…………………………. VNĐ

 

3. Tên dự án:

Địa chỉ thực hiện dự án:

Mục tiêu dự án: Theo mã ngành VSIC và mã CPC (Project name:

Address of the project:

Project objectives: According to VSIC industry code and CPC code)

 

……………………………………………………………..

…………………………………………………………………

…………………………………………………………….

4. Quy mô dự án (Project Scale):

–          Diện tích đất (m2 hoặc ha) – Land area (m2 or ha): ……..

 

 

……………………………………….m2/ha

………………………………………………………m2

 

Lưu ý: Note:

  • Nếu giấy phép kinh doanh của tổ chức nước ngoài chưa được hợp pháp hóa lãnh sự quán và dịch công chứng quý khách vui lòng cung cấp cho chúng tôi bản scan. Phí là ….000.000 Đồng/Bản hợp pháp hóa và dịch công chứng
  1. If the business license of a foreign organization has not been legalized, consular and notarized, please provide us with a scan. The fee is ….,000,000 VND/Legalized and notarized translation

 

Ths.- Luật sư Nguyễn Huế

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY LUẬT VIỆT PHÚ

Phòng 216, Tòa nhà N3B, Đường Lê Văn Lương, P. Nhân Chí­nh, Q. Thanh Xuân, TP Hà Nội.

-------------- LIÊN HỆ DỊCH VỤ: 024 6261 2299 / 0936 129 229
Gửi yêu cầu dịch vụ qua Email : luatvietphu@gmail.com
Hệ thống thông tin website : http://dichvuluatsu.vn
http://luatvietphu.com.vn

Tin liên quan